Tìm kiếm
DANH SÁCH TRƯỜNG THPT NEW ZEALAND
Những năm gần đây, New Zealand thu hút rất nhiều du học sinh quốc tế đến du học. Lý do bởi vì đây là đất nước có nền kinh tế phát triển thịnh vượng, dân số ít, môi trường sống rất sạch đẹp. Và đặc biệt New Zealand rất ổn định về chính trị, đứng top đầu thế giới về chỉ số an toàn và chỉ số hạnh phúc của người dân; một yêu cầu tiên quyết đối với các phụ huynh khi cho con du học từ tuổi 15-16.
New Zealand cho phép giáo viên được tự biên soạn giáo trình giảng dạy, bởi các giáo viên trung học tại đây được đánh giá rất cao về trình độ chuyên môn và kinh nghiệm giảng dạy. Học sinh sẽ được chủ động lựa chọn môn học, tập trung phát triển tư duy. Chính vì vậy chương trình học vô cùng hấp dẫn, kích thích trí tò mò và sáng tạo cho học sinh. Phương pháp học theo tín chỉ giúp học sinh định hướng nghề nghiệp ngay từ thời trung học phổ thông. Đây là điểm cộng rất lớn giúp các bậc phụ huynh càng thêm tin tưởng vào việc định hướng cho con đi du học tại New Zealand.
DANH SÁCH TRƯỜNG THPT NEW ZEALAND
STT |
SCHOOL |
CITY |
FEES/ PER YEAR |
1 |
St. Hilda's Collegiate School |
AUCKLAND |
16, 500 NZ |
2 |
Napier Boys' High School |
NAPIER |
13,000 NZ |
3 |
Macleans College |
AUCKLAND |
Y9- Y13 : 15,000 NZD |
4 |
Wellington East Girls' College |
WELLINGTON |
15,850 NZ |
5 |
Timaru Boys' High School |
TIMARU |
13,000 NZ |
6 |
Avonside Girls' High School |
CHRISTCHURCH |
14,000 NZ |
7 |
Mount Albert Grammar School |
AUCKLAND |
15,000 NZ |
8 |
Kristin School |
AUCKLAND |
Y6:28,500 NZD/NĂM |
9 |
Auckland Grammar School |
AUCKLAND |
22,000 NZD/ NĂM |
10 |
Takapuna Grammar School |
AUCKLAND |
15,000 NZD |
11 |
Massey High School |
AUCKLAND |
13,000 NZD |
12 |
Northcote College |
AUCKLAND |
14,500 NZD |
13 |
Horowhenua College |
|
13,500 NZD |
14 |
Wellington Girls' College |
WELLINGTON |
16,000 NZD |
15 |
Queen Margaret College |
WELLINGTON |
Y1-6: 28,000 NZD |
16 |
Albany Junior High School Board |
AUCKLAND |
14,260 NZD |
17 |
Westlake Girls High School |
AUCKLAND |
17,800 NZD |
18 |
Sacred Heart College |
AUCKLAND |
14,400 NZD |
19 |
Lynfield College |
AUCKLAND |
Y9- Y13 : 11,000 NZD |
20 |
Rangitoto College |
AUCKLAND |
15,500 NZD |
21 |
Otago Girls' High School |
AUCKLAND |
Y9-13 :14,500 NZD |
22 |
Freyberg High School |
Palmerston North |
14,750 NZD |
23 |
Glendowie Primary School |
AUCKLAND |
13,000 NZD |
24 |
Wanganui Collegiate School |
Wanganui |
Y9-Y13 : 14,500 NZD |
25 |
Epsom Girls Grammar School |
AUCKLAND |
18,500 NZD |
26 |
Pakuranga College |
AUCKLAND |
14,500 NZD |
27 |
Botany Downs Secondary College |
AUCKLAND |
16,000 NZD |
28 |
Hillcrest High School |
AUCKLAND |
18,500 NZD |
29 |
Campbells Bay School |
AUCKLAND |
Y1- 6: 12,000 NZD |
30 |
Papanui High School |
CHRISTCHURCH |
Y9-13 :14,500 NZD |
31 |
Christchurch Boy's High School |
CHRISTCHURCH |
15,500 NZD |
32 |
Newlands College |
WELLINGTON |
14,000 NZD |
33 |
Francis Douglas Memorial College |
Newplymount |
15,150 NZD |
34 |
Mount Roskill Grammar School |
AUCKLAND |
14,500 NZD |
35 |
Auckland Normal Intermediate |
AUCKLAND |
12,300 NZD |
36 |
Marist College |
AUCKLAND |
18,275 NZD |
37 |
Western Springs College |
AUCKLAND |
17,000 NZD |
38 |
St. Mary's College |
WELLINGTON |
15, 500 NZD |
39 |
Takapuna Normal Intermediate School |
AUCKLAND |
Y9- Y13 : 14,300 NZD |
40 |
Middleton Grange International College |
CHRISTCHURCH |
15,800 NZD |
41 |
Tauranga Boys' College |
Tauranga |
15,250 NZD |
42 |
Auckland International College |
AUCKLAND |
11,000 NZD/ hafl year |
43 |
Long Bay College |
AUCKLAND |
15,820 NZD |
44 |
Riccarton High School |
CHRISTCHURCH |
13,000 NZD |
45 |
Wellington College |
WELLINGTON |
16,000 NZD |
46 |
Burnside High School |
CHRISTCHURCH |
14,000 NZD |
47 |
Wellington High School |
WELLINGTON |
13,000 NZD |
48 |
Westlake Boys High School |
AUCKLAND |
17,600 NZD |
49 |
Baradene College |
AUCKLAND |
20,500 NZD |
50 |
Nga Tawa Diocesan School |
MARTON |
12,000 NZD |
51 |
Northcross Intermediate School |
AUCKLAND |
12,335 NZD |
52 |
Spotswood College |
Newplymount |
14,400 NZD |
53 |
Auckland Girl's Grammer School |
AUCKLAND |
13,000 NZD |
54 |
Bay of Plenty Polytechnic |
Tauranga |
10,000 NZD -15,000 NZD |
Liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin về du học New Zealand
Công ty tư vấn du học Bluesea
Điện thoại: 0901 83 85 86 - Email: trucphuong@bluesea.edu.vn
TƯ VẤN DU HỌC MỸ, CANADA, ÚC, NEW ZEALAND, THỤY SĨ, ÁO, NHẬT BẢN, SINGAPORE..
- DU HỌC HÈ NEW ZEALAND 2019 CÙNG DU HỌC BLUESEA
- Giới thiệu đại học công nghệ Auckland (AUT)
- Danh sách trường đại học cao đẳng tại new zealand
- Học bổng lên tới 60% và hổ trợ việc làm khi du học New Zealand tại NTEC
- Học bổng 100% khóa học tiếng anh du học new zealand tại trường Southern Institute of Technology
- Có thật sự tốt khi cho con đi du học New Zealand từ bậc phổ thông ?